Đề thi IELTS Academic và IELTS General Training có 4 kỹ năng: NGHE, ĐỌC, VIẾT, NÓI. Riêng kỹ năng Nghe và Nói của Academic và General Training hình thức đề thi và cách tính điểm là giống nhau. Còn Reading và Writing của 2 loại đề thi khác nhau, nên cách tính điểm cũng khác nhau, các sĩ tử lưu ý để không tính nhầm điểm của mình nhé!
Thang điểm được xét từ 1.0 - 9.0. Điểm tổng sẽ bằng trung bình cộng của 4 kỹ năng.
Cách tính điểm của IELTS Listening (Tổng số là 40 câu)
Band Score | 9 | 8.5 | 8 | 7.5 | 7 | 6.5 | 6 | 5.5 | 5 | 4.5 | 4 | 3.5 | 3 | 2.5 |
Score / 40 | 39-40 | 37-38 | 35-36 | 32-34 | 30-31 | 26-29 | 23-25 | 18-22 | 17-16 | 13-14 | 10-12 | 8-9 | 6-7 | 4-5 |
Cách tính điểm của IELTS Reading [ACADEMIC] (Tổng số là 40 câu)
Band Score | 9 | 8.5 | 8 | 7.5 | 7 | 6.5 | 6 | 5.5 | 5 | 4.5 | 4 | 3.5 | 3 | 2.5 |
Score / 40 | 39-40 | 37-38 | 35-36 | 33-34 | 30-32 | 27-29 | 23-26 | 19-22 | 15-18 | 13-14 | 10-12 | 8-9 | 6-7 | 4-5 |
Cách tính điểm của IELTS Reading [GERERAL TRAINING] (Tổng số là 40 câu)
Band Score | 9 | 8.5 | 8 | 7.5 | 7 | 6.5 | 6 | 5.5 | 5 | 4.5 | 4 | 3.5 | 3 | 2.5 |
Score / 40 | 40 | 39 | 37-38 | 36 | 34-35 | 32-33 | 30-31 | 27-29 | 23-26 | 19-22 | 15-18 | 12-14 | 9-11 | 6-8 |
Các tiêu chí để tính điểm Writing:
- Task Achievement
- Coherence and Cohesion
- Lexical Resource
- Grammatical Range and Accuracy
Sau đây bài mẫu được phân tích theo các band Score điểm khác nhau, các bạn click vào từng link bên dưới để xem bài mẫu, và hiểu hơn cách cho điểm của ban giám khảo
Band 7,0 IELTS chủ đề Education
Các tiêu chí để tính điểm Speaking:
- Fluency and coherence
- Lexical resource
- Grammatical range and accuracy
- Pronunciation